728x90 AdSpace

Latest News

Blog Archive

Được tạo bởi Blogger.
Thứ Năm, 23 tháng 10, 2014

Tannoy Definition DC8

Giới thiệu chung về Tannoy Definition DC8

Tannoy Definition DC8 có thiết kế loa đồng trục hai loa, hai đường tiếng với loa tweeter được chế tạo theo công nghệ WideBandTM (dải rộng) cùng tuyến cao rộng mở. Loa tweeter chất liệu titanium bố trí giữa tâm của driver bass, đường kính 20cm với nón loa làm bằng bột giấy ép cùng gân loa cao su mềm. Loa tweeter sử dụng họng kèn dẫn sóng, thiết kế dạng cánh hoa tuylip đặc trưng của Tannoy. Thùng loa khá lớn với chiều cao 47cm và thể tích 19 lít, lớn hơn hầu hết các cặp loa thông thường, cho phép DC8 tái tạo âm bass xuống ngưỡng dưới 40Hz. DC8 cong về phía sau theo hình bán cầu, nhằm triệt tiêu sóng đứng.

Vỏ loa màu vàng cánh dán, phủ sơn mài bóng, giúp đôi loa nổi bật với vẻ đẹp sang trọng. Tuy nhiên, DC8 vẫn giữ nguyên thiết kế loa đồng trục danh tiếng của Tannoy. Bên cạnh dòng loa BBC được nhiều studio chọn làm loa kiểm tra như: Roger, Spendor, Harbeth…thì Tannoy cũng xuất hiện từ hàng chục năm trước trong các phòng thu. Thiết kế loa này vẫn được nhiều nhạc sĩ hòa âm, phối khí tên tuổi trên thế giới (có cả Việt Nam) sử dụng để xử lý các bản phối. Bí quyết nằm ở khả năng tái hiện âm thanh chính xác khi cả loa tweeter và loa bass đều có độ tương đồng cao về pha và thời gian trong thiết kế này.

Nhằm tạo ra bộ phân tần với tín hiệu “sạch” nhất có thể, các linh kiện của bộ phận này được thiết kế theo triết lý “đơn giản, trực tiếp”, sử dụng các cuộn cảm lõi kim loại đa lớp, ít suy hao, đảm bảo phát huy tối đa màn trình diễn của dải trầm. Trong khi đó, để đảm bào chất lượng âm thanh của dải cao, DC8 sử dụng các tụ polypropylene chuẩn audiophile được xử lý sai âm với chất liệu Tannoy DMTTM. Tất cả được xử lý theo qui trình DCT-xử lý lạnh sâu nhằm đạt đến độ phân giải cao hơn, tái tạo âm thanh tự nhiên và gắn kết hơn. Trên thực tế, bộ phân tần xử lý ở nhiệt độ lạnh, xuống đến -1900C và phục hồi nhiệt độ bình thường trong khoảng thời gian theo thiết kế. Quá trình xử lý lạnh và phục hồi nhiệt độ này giúp các kết cấu phân tử bên trong linh kiện của bộ phân tần gia tăng độ ổn định, giảm thiểu ứng suất nội tại, nâng cao chất lượng truyền dẫn tín hiệu và độ chi tiết.



Xem thêm các sản phẩm khác:

Thông số kỹ thuật:

Amplifier power:

30 – 175 (Watts RMS) Recommended

Continuous power handling:

87 (Watts RMS)

Peak power handling :

350 (Watts)


Sensitivity:

88dB (2.83 Volts @ 1m)


Nominal Impedance:

8 (Ohms)


Frequency response:

42Hz – 35kHz (-6dB)


Dispersion:

90 (degrees conical)


Dual high frequency:

25mm (1”) Titanium dome with Tulip WaveGuide


Dual low frequency:

200mm (8”) treated paper pulp cone with rubber surround.
44mm (1.75”) edge wound voice coil


Crossover frequency:

1.5 kHz


Crossover type:

Passive low loss, 2nd order LF, 1st order HF, Deep Cryogenically Treated


Dimensions (W x H x D):

271 x 470 x 260 mm


Weight:

10 kg
Tannoy Definition DC8
  • Blogger Comments
  • Facebook Comments

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

Top